Đại Học Vinh đại học vinh lượt xem Edit Khối ngành kinh tế 1. Quản trị kinh doanh 2. Tài chính ngân hàng 3. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) 4. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 5. Kế toán 6. Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) 7. Kinh tế nông nghiệp ngành kỹ thuật, công nghệ 1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 2. Kỹ thuật điện tử, truyền thông 3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 4. Kỹ thuật xây dựng 5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 6. Kỹ thuật công trình thủy 7. Công nghệ thực phẩm 8. Công nghệ kỹ thuật hóa học 9. Công nghệ thông tin Xem Thêm Lưu ý 1 Lưu ý 2 Nông lâm ngư, Môi trường 1. Nông học 2. Nuôi trồng thủy sản 3. Khoa học môi trường 4. Quản lý tài nguyên và MT 5. Quản lý đất đai 6. Khuyến nông 7. Chăn nuôi Khoa học xã hội và nhân văn 1. Chính trị học 2. Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) 3. Quản lý văn hóa 4. Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) 5. Quản lý giáo dục 6. Công tác xã hội 7. Báo chí 8. Luật 9. Luật kinh tế ngành Sư phạm tự nhiên 1. Sư phạm Toán học 2. Sư phạm Tin học 3. Sư phạm Vật lý 4. Sư phạm Hóa học 5. Sư phạm Sinh học ngành Sư phạm xã hội 1. Sư phạm Ngữ văn 2. Sư phạm Lịch sử 3. Sư phạm Ðịa lý 4. Giáo dục chính trị 5. Giáo dục Tiểu học 6. Giáo dục QP - An ninh ngành Sư phạm năng khiếu 1. Giáo dục Mầm non 2. Giáo dục Thể chất tuyển sinh theo ngành 1. Sư phạm tiếng Anh 2. Ngôn ngữ Anh
1. Quản trị kinh doanh 2. Tài chính ngân hàng 3. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) 4. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 5. Kế toán 6. Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) 7. Kinh tế nông nghiệp
1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 2. Kỹ thuật điện tử, truyền thông 3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 4. Kỹ thuật xây dựng 5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 6. Kỹ thuật công trình thủy 7. Công nghệ thực phẩm 8. Công nghệ kỹ thuật hóa học 9. Công nghệ thông tin
1. Nông học 2. Nuôi trồng thủy sản 3. Khoa học môi trường 4. Quản lý tài nguyên và MT 5. Quản lý đất đai 6. Khuyến nông 7. Chăn nuôi
1. Chính trị học 2. Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) 3. Quản lý văn hóa 4. Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) 5. Quản lý giáo dục 6. Công tác xã hội 7. Báo chí 8. Luật 9. Luật kinh tế
1. Sư phạm Ngữ văn 2. Sư phạm Lịch sử 3. Sư phạm Ðịa lý 4. Giáo dục chính trị 5. Giáo dục Tiểu học 6. Giáo dục QP - An ninh