↓ Thảo luận ™
↓ Bài làm ™
Like và share nếu bạn thấy có ích
Hướng dẫn
Đây là phương pháp học thi trắc nghiệm nhanh và hiểu quảĐể biết được đáp án đúng sai = cách kick vào các đáp án
- Đáp án đúng là khi chọn đáp án mà hiện màu vàng là đáp án đúng
- Đáp án sai không hiện màu gì.- Chúc các bạn làm bài tốt
Bắt Đầu Làm Bài
1 | Câu 256. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, kẻ thù có điểm yếu cơ bản nào sau đây |
A. Rất kho cấu kết với lực lượng phản động bên trong | |
B. Khó khăn khi triển khai lực lượng, phương tiện chiến tranh | |
C. Khả năng đảm bảo vũ khí, phương tiện chiến tranh không tốt | |
D. Cả phương án trên | |
2 | Câu 258. Kết hợp kháng chiến với xây dựng trong chiến tranh nhân dân nhằm tập trung làm gì là chủ yếu |
A. Duy trì tiềm lực quân sự, kinh tế đảm bảo cho chiến tranh | |
B. Duy trì sức mạnh cho đất nước đảm bảo cho chiến tranh | |
C. Kết hợp kinh tế với quốc phòng đảm bảo cho chiến tranh | |
D. Thực hiện vừa xây vừa chống đảm bảo cho chiến tranh | |
3 | Câu 259. Sau cách mạng tháng 8, lực lượng nào là kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam |
A. Thực dân Pháp xâm lăng | |
B. Thực dân Pháp và phát xít Nhật | |
C. Thực dân Pháp và quân tưởng | |
D. Thực dân pháp và bọn Việt gian | |
4 | Câu 260. Thắng lợi của dân tộc ta trong kháng chiến chống Mỹ có ý nghĩa gì đối với thế giới |
A. Là nguồn cổ vụ to lớn với cách dân tộc đang đấu tranh chống CNĐQ | |
B. Chấm dứt ách thống trị của CNĐQ và chế độ phong kiến Việt Nam | |
C. Giải phón hoàn toàn Miền Nam thống nhất đất nước | |
D. Mở ra kỉ nguyên mới cho các dân tộc trên thế giới | |
5 | Câu 261. Thắng lợi của dân tộc ta trong kháng chiến chốn mỹ có ý nghĩa gì đối với thế giới |
A. Giải phóng hoàn toàn Miền Nam thống nhất đất nước | |
B. Mở ra kỉ nguyên mới của dân tộc, đất nước thống nhất đi lên CNXH | |
C. Rửa sạch cái nhục và nỗi đau mất nước hơn nũa thế kỷ | |
D. Phá vỡ phòng tuyến quan trọng ngăn chặm CNCS ở Đông Nam Á của đế quốc Mỹ | |
6 | Câu 262. Có các loại hậu phương nào trong chiến tranh |
A. Hậu phương quốc gia, hậu phương chiến lược, hậu phương tại chỗ | |
B. Hậu phương chiến lược, hậu phương vùng chiến lược, hậu phương tại chỗ | |
C. Hậu phương quốc gia, hậu phương chiến lược, hậu phương vùng chiến lược | |
D. Hậu phương chiến lược, hậu phương tại chỗ | |
7 | Câu 263. Thế trận chiến tranh nhân dân được tổ chức như thế nào |
A. Tổ chức rộng trên phạm vi cả nước những có trọng tâm, trọng điểm | |
B. Bố trí rộng khắp rải điều, phân tán ở đâu cũng có người đánh giặc | |
C. Bố trí phân tán để tránh thương vong | |
D. Bố trí rộng khắp, rãi điều thực hiện cả nước là một chiến trường | |
8 | Câu 264. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân phụ thuộc vào những yếu tố nào |
A. Chỉ phụ thuộc vào việc bố trí lực lượng trên phạm vi cả nước | |
B. Vào việc tổ chức bố trí lực lượng lao động, dân cư ở từng dịa bàn và trên cả nước | |
C. Chỉ phụ thuộc vào bố trí dân cư trên cả nước | |
D. Vào việc bố trí lực lượng lao động và các đơn vị kinh tế | |
9 | Câu 265. Trong hai cuộc kháng chiến, chiến dịch nào là chủ yếu, tại sao |
A. Chiến dịch phòng ngừ là chủ yếu vì ta bị tấn công | |
B. Chiến dịch phòng không là chủ yếu vì địch luôn sử dụng ưu thế không quân để đánh ta | |
C. Chiến dịch tiến công là chủ yếu vì địch ở trên đất nước ta | |
D. Chiến dịch phục kích là chủ yếu vì dịch rất mạnh | |
10 | Câu 266. Bác phát động phong trào thi đua yêu nước vào thời gian nào |
A. 23/9/1945 | |
B. 19/12/1946 | |
C. 13/3/1954 | |
D. 11/06/948 | |
11 | Câu 267. Nội dung quan điểm “thực hiện toàn dân đánh giặc” trong lực lượng vũ trang có vị thế như thế nào |
A. Là quan định quyết định thắng lợi trong chiến tranh | |
B. Là quan điểm cơ bản xuyến suốt, thể hiện tinh thần nhân dân sâu sắc trong chiến tranh | |
C. Là quan điểm chủ yếu phát huy sức mạnh của toàn dân | |
D. Là quan điểm cơ bản xuyên suốt của nhân dân ta đấu tranh dựng nước và giữ nước | |
12 | Câu 268. Hồ Chí Minh Khẳng định mục đích cuộc đấu tranh xâm lược của thực dân Pháp là gì |
A. Là đi cướp nước | |
B. Là đi bóc lột | |
C. Là cướp nước, thống trị các dân tộc thuộc địa | |
D. Là đi thống trị các dân tộc thuộc địa | |
13 | Câu 269. Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân Việt Nam là gì |
A. Là cuộc chiến tranh nhân dân toàn dân, toàn diện dưới sự lãnh đạo của Đảng | |
B. Là cuộc chiến tranh của dân, lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt | |
C. Là cuộc chiến tranh của dâm., do dân và vì dân | |
D. Là cuộc chiến tranh do nhân dân lao động tiến hành | |
14 | Câu 270. Đối với kẻ xâm lược, mục đích chính trị của cuộc chiến tranh thường thể hiện như thế nào |
A. Thường được chúng che đậy bằng mục đích khác mang tính chất my dân | |
B. Thường chúng bộc lộ ra ngay từ đầu cuộc chiến tranh | |
C. Thường chúng bộc lộ đàn dần trong cuộc chiến tranh | |
D. Thường chúng bộc lộ khi cuộc chiến tranh kết thúc | |
15 | Câu 271. Nếu chiến tranh xảy ra chúng ta đánh giá quân địch có điểm yếu gì sau đây |
A. Mâu thuẫn nội bộ của chúng nhất định sẽ bùng nổ nhất là khi cuộc chiến tranh bị sa lầy | |
B. Khả năng bảo đạm hậu cần không tốt vì hậu phương của chúng ở xa | |
C. Khả năng chi viện giữa các lực lượng không tốt | |
D. Khả năng tập hợp lực lượng phương tiện hạn chế | |
16 | Câu 272. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì |
A. Là tổ chức bố trí lực lượng vũ trang và phương tiện chiến tranh | |
B. Là tổ chức bố trí lực lượng vũ trang, lực lượng lao động và dân cư | |
C. Là tổ chức bố trí lực lượng vũ trang, lực lượng lao động và dân cư và phương tiện chiến tranh | |
D. Là tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến | |
17 | Câu 273. Hãy điền cụm từ đúng trong quan điểm của đảng ta về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc sau: “tiến hành chiến nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy….” |
A. Lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt | |
B. Lực lượng vũ trang 3 thứ quân làm nòng cốt | |
C. Lực lượng vũ trang địa phương làm nòng cốt | |
D. Lấy bộ đội chủ lực làm nòng cốt | |
18 | Câu 274. Một trong những tính chất chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì |
A. Chiến tranh chính nghĩa, bảo vệ tổ quốc | |
B. Chiến tranh chính nghĩa, tự vệ, cách mạng | |
C. Chiến tranh chính nghĩa, tự vệ, tự chủ | |
D. Chiến tranh chính nghĩa, toàn dân, toàn diện | |
19 | Câu 275. Lực lượng tiến hành chiến tranh nhân dân là |
A. Lực lượng vũ trang nhân dân 3 thứ quân | |
B. Toàn dân | |
C. Quân đội nhân dân và công an nhân dân | |
D. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ | |
20 | Câu 276. Một trong những tính chất của cuộc chiến tranh nhân dân Việt Nam là |
A. Tự vệ, toàn diện, tích cực | |
B. Toàn dân, toàn diện, sáng tạo | |
C. Là cuộc chiến tranh nhân dân cách mạng | |
D. Mang tính hiện đại | |
21 | Câu 277. Nếu chiến tranh xảy ra kẻ thù sẽ thực hiện âm mưu gì |
A. Đánh chăc, tiến chắc | |
B. Đánh nhanh, thắng nhanh | |
C. Đánh lâu dài nhắm lật đổ chế độ | |
D. Giai đoạn đầu đánh nhanh, giai đoạn sau đánh chắc tiến chắc | |
22 | Câu 278. Thắng lợi trên mặt trận nào sau đây là yếu tố quyết định để kết thúc chiến tranh |
A. Chính trị | |
B. Kinh tế văn hóa tư tưởng | |
C. Quân sư | |
D. Ngoại giao | |
23 | Câu 279. Để đánh thắng đội quân xâm lược trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Đảng ta dựa vào |
A. Sức mạnh của lực lượng vũ trang 3 thứ quân | |
B. Sức mạnh của lực lượng vũ trang | |
C. Sức mạnh của toàn dân | |
D. Sức mạnh của quân đội nhân dân | |
24 | Câu 281. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, trong xây dựng phong trào toàn dân đánh giặc thì lực lượng vũ trang nhân dân có vị trí như thế nào |
A. Trụ cột | |
B. Nòng cốt | |
C. Xung phong | |
D. Quan trọng | |
25 | Câu 282. Trong chiến tranh nhân dân, vì sao phải kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị |
A. Lực lượng phản động sẽ tiến hành các hoạt động phá hoại làm rối loạn hậu phương ta | |
B. Lực lượng phản động lợi dụng chiến tranh nổi dậy cướp chính quyền | |
C. Lực lượng phản động lợi dụng chiến tranh chạy ra nước ngoài để tập hợp lực lượng | |
D. Lực lượng phản động lơi dụng chiến tranh để kích động tư tưởng hướng loạn | |
26 | Câu 283. Chỉ thị kháng chiến kiên quốc chỉ ra ba điều khó khăn của cách mạng Việt Nam là gì |
A. Chống giặc đói, chống giặc dốt, chốn giặc ngoại xâm | |
B. Chống pháp, chống nhật, chống quân tưởng | |
C. Chống pháp, chống quân tưởng, chống việt gian | |
D. Chống thực dân pháp, trừ nạn đói, xử trí với bọ đại việt, việt nam quốc dân đảng | |
27 | Câu 284. Tháng 12/1946 Bác kêu gọi nhân dân ta đứng lên đánh thực dân Pháp với tinh thần như thế nào |
A. Thà chết được tự do còn hơn sống làm nô lệ | |
B. Quyết tự cho Tổ quốc quyết sinh | |
C. Thà hi sinh tất cả | |
D. Không cò gì qui hơn đọc lập tự do | |
28 | Câu 285. Tháng 12/1972 Mỹ thực hiện tập kích bằng máy bay b52 vào miền bắc nhằm mục đích gì |
A. Chứng minh cho thế giới biết sức mạnh quân sự của mỹ | |
B. Răn đe các nước đang đấu tranh chống Mỹ | |
C. Thử nghiệm máy bay chiến lược B52 | |
D. Ép ta nhận nhượng kí hiệp định do Mỹ đưa ra | |
29 | Câu 286. Hiếp định Pais được ký chính thức vào thời gian nào |
A. 13/3/1968 | |
B. 27/01/1973 | |
C. 18/12/1972 | |
D. 02/03/1973 | |
30 | Câu 287. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc tiến hành chiến tranh toàn diện được thể hiện như thế nào |
A. Đánh địch trên các chiến trường: miền núi, trên không, đồng bằng, trên biển | |
B. Đánh địch từ xa, đánh địch trên không, trên biển, trên đất liền | |
C. Đánh bằng mọi lực lượng. đánh địch từ xa đến gần, đánh mọi lúc, mọi nơi | |
D. Tiến công địch trên tất cả các mặt trận, quân sự, chính trị, kinh tế, ngoại giao | |
31 | Câu 288. Đối tượng tác chiến của chiến của quân và dân ta là đối tượng nào |
A. Những lực lượng xâm phạm an ninh quốc gia | |
B. Những lực lượng gây BLLĐ, gây xung đột vu trang, gây chiến tranh xâm lược | |
C. Quân đội đế quốc xâm lược và lực lượng phản động gây BLLĐ | |
D. Chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động | |
32 | Câu 289. Thực dân pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần hai vào thời gian nào : |
A. 23/9/1946 | |
B. 25/11/1945 | |
C. 23/9/1945 | |
D. 19/12/1946 | |
33 | Câu 290. Nội dung chủ yếu của chiến tranh là nhân dân bảo vệ tổ quốc là gì |
A. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và BLLĐ bên trong | |
B. Tổ chức lực lượng tiến hành chiến tranh nhân dân | |
C. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân | |
D. Bao gồm cả 3 nội dung trên | |
34 | Câu 291. Nếu chiến tranh xảy ra, chúng ta đánh giá quân địch có điểm mạnh gì |
A. Có tiềm lực quân sự, kinh tế, khoa học công nghệ lớn hơn ta gấp nhiều lần | |
B. Giàu về kinh tế khả năng bảo đảm cho cuộc chiến tranh lớn | |
C. Có vũ khí rất hiện đại, cơ động và ohanr ứng nhanh ở mọi loại địa hình | |
D. Dựa vào các phương tiện kĩ thuật nên khó bị đánh lưa | |
35 | Câu 292. Khi chiến tranh xảy ra, lực lượng nào là lực lượng nòng cốt cho địa phương đánh giặc |
A. Lực lượng dự bị động viên và dân quân tự vệ | |
B. Bộ đội địa phương và lực lượng dự bị động viên | |
C. Bộ đội địa phương và dân quân tự vệ | |
D. Bộ đội địa phương và coog an nhân dân | |
36 | Câu 293. Nhật đảo chính pháp vào thời gian nào |
A. 12/3/1945 | |
B. 9/3/1945 | |
C. 15/5/1945 | |
D. 25/11/1945 | |
37 | Câu 294. Trong chiến tranh yếu tố nào quyết định thắng lợi trên chiến trường |
A. Vũ khí hiện đại và phương tiện tốt quyết định | |
B. Vũ khí hiện đại và người chỉ huy giỏi, người chỉ huy là quyết định | |
C. Con người và vụ khí, con người là quyết định | |
D. Co người và vũ khí, vũ khí quyết định | |
38 | Câu 295. Hiệp định Paris được kí kết sau thời gian đàm phản bao lâu |
A. 4 năm (từ 3/1967 đến 1/1973) | |
B. 4 năm (từ 31968 đến 3/1973) | |
C. 4 năm (từ 5/1968 đến 3/1973) | |
D. 4 năm (từ 5/1968 đến 1/1973) | |
39 | Câu 296. Trong tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân, quần chúng nhân dân được tổ chức như thế nào |
A. Tổ chức chặt chẽ thành lực lượng quân sự ở từng địa phương và trên cả nước | |
B. Tổ chức thành lực lượng quân sự kết hợp chặt chẽ với LLVT | |
C. Tổ chức chặt chẽ thành lực lượng quần chúng rộng rãi và lực lượng quân sự | |
D. Tổ chức chặt chẽ thành các đơn vị ở từng địa phương và trên cả nước | |
40 | Câu 297. Hậu phương trong chiến tranh có đặc điểm gì |
A. Địa phương phía sau, không bị kẻ địch đánh phá, có điều kiện xây dựng về mọi mặt | |
B. Địa phương nằm sâu trongđất liền, không có chiến sự | |
C. Địa phương phía sau, tuyệt đối an toàn, là nguồn cổ vũ tinh thần cho tiền tuyến | |
D. Địa phương không có hoặc ít có chiến sự, tương đối an toàn ổn định | |
41 | Câu 298. Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có đảng lãnh đạo là gì |
A. Chủ nghĩa Mác – Lênên về chiến tranh | |
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ tổ quốc | |
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin về chiến tranh và quân đội | |
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin về chiến tranh và xây dựng lực lượng vũ trang của giai cấp vô sản | |
42 | Câu 298. Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đảo là gì |
A. Kinh nhiêm tổ chức lực lượng chiến tranh của cha ông | |
B. Kinh nhiệm xây dựng thế trận chiến tranh của cha ông | |
C. Truyền thống đánh giặc giữ nước của cha ông | |
D. Kinh nhiệm đoàn kết của cha ông | |
43 | Câu 299. Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta là gì |
A. Yếu tố kinh tế | |
B. Yếu tố địa hình núi rừng hiểm trở | |
C. Yếu tố thời tiết | |
D. Yếu tố địa hình, thời tiết | |
44 | Câu 300. Một trong những yếu tố cơ bản tác động đến sự hình thành nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta là gì |
A. Yếu tố địa hình núi rừng hiểm trở | |
B. Yếu tố thời tiết | |
C. Yếu tố địa hình, thời tiết | |
D. Yếu tố chính trị, văn hóa – xã hội |
Hết
- Trong khi soạn bài không tránh được sai sót
- Nếu các bạn phát hiện được sai sót
- xin hãy để lại comments để chúng tôi hoàn thiện hơn
Chúc các học tập tốt - Đạt kết quả cao trong học tập
↓ Câu hỏi Liên Quan ™
↓ Xem thêm ™